Chuyển đến nội dung chính

Thuốc Calvit 0,6g tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu?

TraCuuThuocTay.com chia sẻ: Thuốc Calvit 0,6g điều trị bệnh gì?. Calvit 0,6g công dụng, tác dụng phụ, liều lượng.

BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Thuốc Calvit 0,6g giá bao nhiêu? mua ở đâu? Tp HCM, Hà Nội, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng. Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây.

Calvit 0,6g

Calvit 0,6g
Nhóm thuốc: Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp
Dạng bào chế:Thuốc bột pha hỗn dịch uống
Đóng gói:Hộp 24 gói x 1,75g

Thành phần:

Mỗi gói 1,75g chứa: Calci (dưới dạng Tricalci phosphat 1650 mg) 600 mg
SĐK:VD-30129-18
Nhà sản xuất: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG – VIỆT NAM
Nhà đăng ký: Công ty TNHH MTV Dược phẩm DHG
Nhà phân phối:

Chỉ định:

Điều trị còi xương ở trẻ em.
Điều trị loãng xương và nhuyễn xương ở người lớn (do sử dụng corticoid, phụ nữ mãn kinh, người lớn tuổi).
Điều trị thiếu calci trong các trường hợp thiếu hụt hoặc tăng nhu cầu như: Trẻ em đang trong thời kỳ phát triển, phụ nữ có thai và phụ nữ cho   con bú.

Liều lượng – Cách dùng

Uống thuốc sau khi ăn từ 1 – 1,5 giờ. Pha thuốc với 30 – 50 ml nước, lắc đều trước khi uống.
Trẻ em dưới 5 tuổi: Uống 1/2 gói/ ngày.
Trẻ em từ 5 tuổi trở lên: Uống 1 – 2 gói/ ngày.
Người lớn: Uống 2 gói/ ngày.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ:
Khi nồng độ calci trong huyết thanh vượt quá 2,6 mmol/ lít (10,5 mg/ 100 ml) được coi là tăng calci huyết. Không chỉ định thêm calci hoặc bất cứ thuốc gì gây tăng calci huyết để giải quyết tình trạng tăng calci huyết nhẹ ở người bệnh không có triệu chứng và chức năng thận bình thường. Khi nồng độ calci trong huyết thanh vượt quá 2,9 mmol/ lít (12 mg/ 100 ml) phải ngay lập tức dùng các biện pháp sau đây:
Bù nước bằng tiêm tĩnh mạch dung dịch natri clorid 0,9%. Làm lợi niệu bằng furosemid hoặc acid ethacrynic, nhằm làm hạ nhanh calci và tăng thải trừ natri khi dùng quá nhiều dung dịch natri clorid 0,9%.
Theo dõi nồng độ kali và magnesi trong máu để sớm bồi phụ, đề phòng biến chứng trong điều trị.
Theo dõi điện tâm đồ và có thể sử dụng các chất chẹn beta – adrenergic để phòng loạn nhịp tim nặng.
Có thể thẩm tách máu, dùng calcitonin và adrenocorticoid trong điều trị.
Xác định nồng độ calci trong máu một cách đều đặn để có hướng dẫn điều chỉnh cho điều trị.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.

Chống chỉ định:

Tăng calci huyết, tăng calci niệu; sỏi thận và suy thận nặng; người bệnh đang dùng digitalis, epinephrin; u ác tính tiêu xương; loãng xương do bất động, rung thất trong hồi sức tim.

THẬN TRỌNG: Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử sỏi thận.

Trong điều trị lâu dài: Cần phải kiểm tra nồng độ calci niệu thường xuyên. Giảm liều hoặc tạm ngưng điều trị nếu calci niệu > 7,5 mmol (300 mg)/ 24 giờ.

Phụ nữ có thai và cho con bú: Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu hàng ngày.

Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc:

Không ảnh hưởng đối với những người đang vận hành máy móc, đang lái tàu xe, người đang làm việc trên cao và các trường hợp khác.

Tương tác thuốc:

Tăng calci huyết có thể xảy ra khi sử dụng đồng thời với thuốc lợi tiểu thiazid.

Calci làm tăng độc tính của digoxin đối với tim.

Calci có thể làm giảm sự hấp thu của bisphosphonat, natri fluorid, quinolon, tetracyclin hoặc sắt. Nên dùng cách khoảng calci với các thuốc trên ít nhất là 3 giờ.

Tác dụng phụ:

Kích ứng đường tiêu hóa, rối loạn dạ dày – ruột nhẹ như: Đầy hơi, táo bón, buồn nôn, tiêu chảy.

Chú ý đề phòng:

Thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử sỏi thận.

Trong điều trị lâu dài: Cần phải kiểm tra nồng độ calci niệu thường xuyên. Giảm liều hoặc tạm ngưng điều trị nếu calci niệu > 7,5 mmol (300 mg)/ 24 giờ.

Phụ nữ có thai và cho con bú: Không gây hại khi dùng liều theo nhu cầu hàng ngày.

Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc:

Không ảnh hưởng đối với những người đang vận hành máy móc, đang lái tàu xe, người đang làm việc trên cao và các trường hợp khác.

Lưu ý: Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ

Nguồn tham khảo drugs.com, medicines.org.uk, webmd.com và TraCuuThuocTay.com tổng hợp.

  • Nội dung của TraCuuThuocTay.com chỉ nhằm mục đích cung cấp thông tin về Thuốc Calvit 0,6g tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? và không nhằm mục đích thay thế cho tư vấn, chẩn đoán hoặc điều trị y tế chuyên nghiệp.
  • Chúng tôi miễn trừ trách nhiệm y tế nếu bệnh nhân tự ý sử dụng thuốc mà không tuân theo chỉ định của bác sĩ.
  • Vui lòng liên hệ với bác sĩ hoặc phòng khám, bệnh viện gần nhất để được tư vấn.

The post Thuốc Calvit 0,6g tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu? appeared first on Tra Cứu Thuốc Tây.


Dẫn nguồn từ Tra Cứu Thuốc Tây https://tracuuthuoctay.com/thuoc-calvit-06g-tac-dung-lieu-dung-gia-bao-nhieu/ #dscaothanhhung, #tracuuthuoctay,

Nhận xét

Bài đăng phổ biến từ blog này

Thuốc Tragentab tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu?

TraCuuThuocTay.com chia sẻ: Thuốc Tragentab điều trị bệnh gì?. Tragentab công dụng, tác dụng phụ, liều lượng. BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Thuốc Tragentab giá bao nhiêu? mua ở đâu? Tp HCM, Hà Nội, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng. Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây. Tragentab Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóa Dạng bào chế: Hỗn dịch uống Đóng gói: Hộp 1 lọ 30 ml Thành phần: Mỗi lọ 30ml chứa: Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 30mg SĐK: VD-25915-16 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần TRAPHACO – VIỆT NAM Nhà đăng ký: Công ty cổ phần TRAPHACO Nhà phân phối: Tác dụng : Domperidon là chất kháng dopamin, có tính chất tương tự như metoclopramid hydroclorid. Do thuốc hầu như không có tác dụng lên các thụ thể dopamin ở não nên domperidon không có ảnh hưởng lên tâm thần và thần kinh. Domperidon kích thích nhu động của ống tiêu hoá, làm tăng trương lực cơ thắt tâm vị và làm tăng biên độ mở rộng của cơ thắt môn vị sau bữa ăn, nhưng lại không ảnh hưởn...

Thuốc Pulmicort tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu?

TraCuuThuocTay.com chia sẻ: Thuốc Pulmicort điều trị bệnh gì?. Pulmicort công dụng, tác dụng phụ, liều lượng. BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Thuốc Pulmicort giá bao nhiêu? mua ở đâu? Tp HCM, Hà Nội, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng. Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây. Pulmicort Tác giả: Dược sĩ Hạnh Nguyễn Tham vấn y khoa nhóm biên tập. ngày cập nhật: 26/10/2012 Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng trên đường hô hấp Dạng bào chế: Hỗn dịch phun mù Đóng gói: Hộp 1 ống xịt 100 liều Thành phần: Budesonide Hàm lượng: 200mcg/liều SĐK: VN-9793-05 Nhà sản xuất: 3M Healthcare., Ltd – ANH Nhà đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd Nhà phân phối: Chỉ định: – Hen phế quản. – Phòng ngừa & điều trị viêm mũi kể cả viêm mũi dị ứng & viêm mũi vận mạch. – Dự phòng tái phát polyp mũi sau khi phẫu thuật cắt polyp. Liều lượng – Cách dùng – Người lớn 400 – 1600 mcg/ngày, chia làm 2 – 4 lần. (trường hợp ít nguy cấp: 400 – 800 mcg/ngày, trường ...

Thuốc Butridat tác dụng, liều dùng, giá bao nhiêu?

TraCuuThuocTay.com chia sẻ: Thuốc Butridat điều trị bệnh gì?. Butridat công dụng, tác dụng phụ, liều lượng. BÌNH LUẬN cuối bài để biết: Thuốc Butridat giá bao nhiêu? mua ở đâu? Tp HCM, Hà Nội, Cần Thơ, Bình Dương, Đồng Nai, Đà Nẵng. Vui lòng tham khảo các chi tiết dưới đây. Butridat Tác giả: Dược sĩ Hạnh Nguyễn Tham vấn y khoa nhóm biên tập. ngày cập nhật: 16/1/2015 Nhóm thuốc: Thuốc đường tiêu hóa Dạng bào chế: Viên nén bao phim Thành phần: Trimebutin maleat 100 mg SĐK: VD-22839-15 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm GLOMED – VIỆT NAM Nhà đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm GLOMED Nhà phân phối: Chỉ định: – Các chứng đau do rối loạn chức năng (Co thắt) đường tiêu hóa, dạ dày, ruột non, ruột già và đường mật (Co thắt).  – Co thắt và trào ngược thực quản (Ợ hơi, nôn, khó nuốt, nấc…)  – Hội chứng đại tràng kích thích (IBS) và co thắt đại tràng (đau quặn bụng, đầy hơi, tiêu chảy hoặc tiêu chảy xen kẽ táo bón). Liều lượng – Các...